Characters remaining: 500/500
Translation

se mettre

Academic
Friendly

Từ "se mettre" trong tiếng Phápmột động từ phản thân (verbe pronominal) có nghĩa là "đặt mình vào một trạng thái hoặc tình huống nào đó". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau mang nhiều nghĩa khác nhau tùy theo cách kết hợp với các từ khác. Dưới đâymột số cách sử dụng phổ biến của "se mettre" cùng với ví dụ đi kèm:

1. Ngồi, đứng, nằm
  • Se mettre à table: Ngồi vào bàn (để ăn).

    • Ví dụ: Après une longue journée, ils se mettent à table pour dîner. (Sau một ngày dài, họ ngồi vào bàn để ăn tối.)
  • Se mettre à travailler: Bắt đầu làm việc.

    • Ví dụ: Il est temps de se mettre à travailler pour le projet. (Đã đến lúc bắt đầu làm việc cho dự án.)
2. Thay đổi trạng thái
  • Se mettre à la diète: Thay đổi chế độ ăn uống.

    • Ví dụ: Elle a décidé de se mettre à la diète lactée pour perdre cân. ( ấy đã quyết định theo chế độ ăn sữa để giảm cân.)
  • Se mettre à l'aise: Cảm thấy thoải mái.

    • Ví dụ: Il se met à l'aise avant de commencer la réunion. (Anh ấy cảm thấy thoải mái trước khi bắt đầu cuộc họp.)
3. Tham gia hoặc bắt đầu hoạt động
  • Se mettre à l'œuvre: Bắt tay vào việc.

    • Ví dụ: Nous devons nous mettre à l'œuvre immédiatement. (Chúng ta phải bắt tay vào công việc ngay lập tức.)
  • Se mettre en route: Lên đường.

    • Ví dụ: Nous allons nous mettre en route dès que le soleil se lève. (Chúng ta sẽ lên đường ngay khi mặt trời mọc.)
4. Đặt mình vào vị trí của người khác
  • Se mettre à la place de: Đặt mình vào địa vị của ai đó.
    • Ví dụ: Il est important de se mettre à la place des autres avant de juger. (Điều quan trọngđặt mình vào vị trí của người khác trước khi đánh giá.)
5. Các tình huống cảm xúc
  • Se mettre en colère: Nổi giận.

    • Ví dụ: Elle s'est mise en colère quand elle a appris la nouvelle. ( ấy đã nổi giận khi nghe tin.)
  • Se mettre en peine: Lo lắng.

    • Ví dụ: Ne te mets pas en peine pour des choses insignifiantes. (Đừng lo lắng về những điều không quan trọng.)
6. Một số cụm từ khác
  • Se mettre bien avec quelqu'un: Hòa hảo với ai đó.

    • Ví dụ: Il essaie toujours de se mettre bien avec ses collègues. (Anh ấy luôn cố gắng hòa hảo với đồng nghiệp của mình.)
  • Se mettre en rapport: Liên lạc với ai đó.

    • Ví dụ: Je vais me mettre en rapport avec le responsable du projet. (Tôi sẽ liên lạc với người phụ trách dự án.)
7. Chú ý
  • "Se mettre" có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau để tạo ra nhiều nghĩa khác nhau. Ví dụ, "se mettre au-dessus de" có nghĩa là "cho là cao hơn, khinh thường".
8. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ "mettre" (đặt, để) không phảiđộng từ phản thân, nhưng khi kết hợp với "se", thay đổi nghĩa trở thành một động từ phản thân.
9. Idioms thành ngữ
  • Se mettre dans la peau de: Đặt mình vào vị trí của ai (tương tự như se mettre à la place de).
Tóm lại:

"Se mettre" là một động từ rất linh hoạt có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến cách sử dụng ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của .

tự động từ
  1. ngồi, đứng, nằm...
    • Se mettre à table
      ngồi vào bàn
  2. bắt đầu
    • Se mettre à travailler
      bắt đầu làm việc
  3. theo (một chế độ)
    • Se mettre à la diète lactée
      theo chế độ sữa
  4. mặc
    • N'avoir rien à se mettre
      không mặc
  5. lan ra
    • La vermine se met dans la masse
      chấy rận lan ra trong đám người
    • n'avoir pas de quoi se mettre sous la dent
      xem dent
    • ne savoirse mettre
      lúng túng ngượng nghịu
    • se mettre à jour
      làm để gỡ lại chỗ làm chậm
    • se mettre à l'aise
      cởi áo ngoài ra cho thoải mái
    • se mettre à l'oeuvre
      bắt tay vào việc gì
    • se mettre à la place de
      đặt mình vào địa vị (ai)
    • se mettre à la raison
      biết điều
    • se mettre à la tête de
      đứng đầu (một tổ chức )
    • se mettre après quelqu'un
      chọc ghẹo ai, quấy rầy ai
    • se mettre au-dessus de
      cho là cao hơn, khinh thường
    • se mettre avec quelqu'un
      sống như vợ chồng với ai
    • se mettre bien
      thoải mái lắm
    • se mettre bien avec quelqu'un
      hòa hảo với ai
    • se mettre en colère
      nổi giận, nổi xung
    • se mettre en communication
      liên lạc với
    • se mettre en frais
      xem frais
    • se mettre en fruit
      ra quả (cây)
    • se mettre en mesure
      chuẩn bị tư thế để
    • se mettre en peine
      lo lắng
    • se mettre en quatre
      dùng đủ cách để
    • se mettre en rapport
      giao thiệp với, liên hệ với
    • se mettre en route
      lên đường
    • se mettre en tête de
      khăng khăng (làm gì)
    • se mettre les doigts dans l'oeil
      xem doigt
    • se mettre quelqu'un à dos
      chọc tức ai
    • se mettre sur son trente et un
      xem trente

Comments and discussion on the word "se mettre"